Động từ
cù, gây cảm giác nhột
cái chăn này làm tôi nhột
có cảm giác nhột
tôi có cảm giác nhột nhột ở mũi
thoả mãn (lòng kiêu căng, trí tò mò…)
câu chuyện làm thoả mãn trí tò mò của cô ta
be tickled pink (to death)
rất thích thú, rất vui thích
tôi rất vui thích là bài tiểu luận của tôi đã đoạt giải
tickle someone's ribs
(khẩu ngữ) làm cho ai vui thích
Danh từ
sự cù; cảm giác nhột
tôi cảm thấy nhột nhột ở họng và cái đó đã làm tôi ho