Danh từ
mũi
đánh ai vào mũi
mũi khoằm
mũi tẹt
mũi hếch
mũi (đầu) máy bay
sự đánh hơi; khứu giác
con chó đánh hơi giỏi
sự thính, sự nháy bén
một phóng viên thính tin
ngay trước mũi ai, ngay trước mặt ai
ngay trước mắt mà không nhận thấy
be no skin off one's nose
blow one's nose
by a nose
sát nút
ứng cử viên thua sát nút trong cuộc bầu cử
cut off one's nose to spite one's face
(khẩu ngữ) tìm cách trả thù lại hóa ra hại mình
nếu anh từ chối sự giúp đỡ của cô ta vì anh giận cô ta thì tự anh lại hóa ra hại mình đấy
follow one's nose
get up somebody's nose
(lóng)
làm bực mình
những nhận xét trâng tráo của nó thực sự làm tôi bực mình
have one's nose in something
(khẩu ngữ) chúi mũi đọc cái gì
An luôn luôn chúi mũi vào đọc sách
keep one's nose clean
(khẩu ngữ) giữ trong sạch, tránh không làm những điều không hay hoặc không hợp pháp
keep one's (somebody's) nose to the grindstone
(khẩu ngữ) buộc mình (bắt ai) làm việc cật lực
lead somebody by the nose
look down one's nose at
coi khinh (ai, vật gì)
on the nose
(Mỹ, lóng)
[một cách] chính xác
anh đã mô tả (đã hiểu) cái đó một cách chính xác đấy
pay through the nose
plain as the nose on one's face
poke (stick) one's nose into
(khẩu ngữ) chõ mũi vào
put somebody's nose out of joint
(bóng)
làm cho ai lúng túng; làm cho ai mếch lòng; làm cho ai bực mình
rub somebody's nose in it
thumb somebody's nose at
turn one's nose up at
(khẩu ngữ) coi khinh
[right] under somebody's [very] nose
(khẩu ngữ)
with one's nose in the air
(khẩu ngữ) vác mặt lên với vẻ kiêu kỳ hợm hĩnh
cô ta đi qua chúng tôi vác mặt lên với vẻ kiêu kỳ, hợm hĩnh
Động từ
[làm cho] tiến lên một cách chậm chạp
chiếc xe thận trọng chầm chậm quẹo góc
ông ta cho xe chậm chạp vào nhà xe
đánh hơi thấy
con chó đánh hơi thấy một con chuột
(lóng) moi ra được (tin tức…)
nose about (around)
(khẩu ngữ) lục lọi; sục sạo; thóc mách
đừng thóc mách chuyện của người khác
nose into something
(khẩu ngữ) chõ mũi vào việc gì
nose something out
(khẩu ngữ) đánh hơi thấy
Con chó đánh hơi thấy một con chuột
(lóng) moi ra tinh tức