Động từ
(-bb-)
cọ, cà, chà, xoa
anh ta xoa cằm một cách tư lự
xoa thuốc xức vào da
cọ bề mặt cho sạch
con chó cọ đầu vào chân tôi
cánh cửa cọ vào sàn nhà
bánh xe cọ vào chắn bùn
xát muối vào thịt trước khi nấu
tạo ra (một cái gì) vì cọ xát
anh đã làm sờn một lỗ ở khủy tay áo khoát của anh vì cọ xát
rub somebody's nose in it
(khẩu ngữ, xấu)
nhắc lại một cách tàn nhẫn lỗi lầm của ai
rub salt into the wound (somebody's wounds)
làm cho một điều đau xót lại càng thêm đau xót đối với ai
rub shoulders with somebody
kề vai sát cánh với ai
trong công việc của anh ta, anh ta luôn luôn kề vai sát cánh với cát ngôi sao điện ảnh
rub somebody up the wrong way
(khẩu ngữ)
làm ai khó chịu; quấy rầy ai
rub along
(khẩu ngữ)
xoay sở được không khó khăn gì mấy
rub along with somebody (together)
(khẩu ngữ)
sống thông cảm với nhau
rub somebody (oneself, something) down
xát mạnh (với khăn…) cho khô và sạch; lau cho khô và sạch
cầu thủ tạm nghỉ trong khoảng thời gian giữa các hiệp để lau người cho khô và sạch
lau tường cho kỹ trước khi quét sơn
rub something in (into) something
xát mạnh cho thấm vào
xát kem mạnh cho ăn vào da
rub it in
nhắc đi nhắc lại một điều bực mình, đay đi đay lại
tôi biết là tôi đã phạm một điều sai lầm nhưng cần gì mà đay đi đay lại mãi thế
rub something off something
lau sạch, cọ sạch
lau sạch vết bùn ở quần anh đi
rub off on (onto) somebody
học được cái gì nhờ theo gương người khác
hy vọng sao cho em cô học được một ít tính kiên nhẫn của cô
rub somebody out
(Mỹ, lóng)
khử, thủ tiêu (ai)
rub something out
tẩy cái gì đi, xóa cái gì đi (bằng cách tẩy)
tẩy một hình vẽ đi
rub something up
lau bóng, đánh bóng (cái gì)
rub up against somebody
(khẩu ngữ)
tình cờ gặp ai
Danh từ
(thường số ít) sự cọ, sự cà, sự chà, sự xoa
cọ kỹ mấy cái thìa cho sạch
the rub
(cũ) cái khó; điều trở ngại
cái khó là ở chỗ ấy