Danh từ
sao, tinh tú
đêm nay trời không có sao
định tinh
vật hình sao; dấu sao; phù hiệu ngôi sao
một khách sạn năm sao
phù hiệu ngôi sao của cảnh sát trưởng quận
ngôi sao, minh tinh (nhân vật thể thao, điện ảnh nổi tiếng)
các ngôi sao sân khấu và màn ảnh
sao chiếu mệnh (theo chiêm tinh học)
sinh ra được một sao lành chiếu mệnh
stars
(số nhiều)
số tử vi
what do my stars say?
số tử vi của tôi nói sao?
reach for the stars
see stars
nổ đom đóm mắt
thanks one's lucky stars
Động từ
(thường ở dạng bị động) đánh dấu sao (vào một bản danh sách để lưu ý điều gì); trang trí hình sao
những món ăn có đánh dấu sao trên thực đơn là thích hợp cho những người ăn chay
đóng vai chính; có (ai) đóng vai chính
cô ta sẽ đóng vai chính trong một phim mới
bộ phim ưa thích của tôi do Marilyn Monroe đóng vai chính