Danh từ
sàn diễn
anh ta có mặt trên sàn diễn trong hầu suốt vỡ kịch
(số ít) nơi diễn ra, sân khấu (nghĩa bóng)
Geneva đã trở thành nơi diễn ra nhiều cuộc gặp gỡ của các lãnh tụ thế giới
thời kỳ, giai đoạn
vào thời kỳ ban đầu trong lịch sử của chúng ta
cháu bé đã đến giai đoạn biết nói
chặng (đường)
anh ta đi xe lửa trong chặng đầu chuyến đi
đi hai chặng xe buýt mất 30 xu
tầng (của tên lửa vũ trụ)
tên lửa vũ trụ ba tầng
như stagecoach
the stage
(số ít)
nghề kịch; sân khấu
bà ta khuyên con trai mình đừng theo nghề sân khấu
be (go) on the stage
trở thành diễn viên
set the stage for something
chuẩn bị cho; tạo tiền đề cho
cái chết mới đây của tổng thống đã tạo tiền đề cho vụ đảo chính quân sự
up (down) stage
xa (gần) mặt trước sàn diễn
Động từ
đưa lên sân khấu
đưa một vở kịch lên sân khấu
sắp xếp; tiến hành tổ chức
tổ chức một tập hợp phản đối
sắp xếp một cuộc trở lại sân đấu sau khi giải nghệ