Động từ
(-ll-; Mỹ -l-)
đi xa, du hành, đi du lịch
chúng tôi đã đi khắp đất nước
cô ta đi làm bằng xe đạp
mỗi ngày đi bốn mươi dặm để làm việc
di chuyển, truyền đi
ánh sáng di chuyển nhanh hơn âm thanh
thời nay tin tức truyền đi rất nhanh
đầu óc anh ta quay trở về thời niên thiếu của mình
đi chào hàng
ông ta đi chào hàng cho một hãng lớn ở Luân Đôn
chở đi xa không hỏng (rượu)
rượu vang nhẹ chở đi xa thường hay bị hỏng
(khẩu ngữ) chạy rất nhanh
tôi không biết tốc độ chính xác của xe, nhưng chắc chắn là nó chạy rất nhanh
travel light
đi xa với hành lý gọn nhẹ
(nghĩa bóng) tìm cách tránh (vấn đề, trách nhiệm…)
Danh từ
cuộc đi, cuộc du hành, chuyến du lịch
đi ở vùng núi có thể nguy hiểm
đường chạy; khoảng chạy (của một bộ phận máy)
khoảng chạy của phanh dài quá (phanh đã rão) phải siết nó lại
travels
(số nhiều)
các chuyến đi nước ngoài
viết bài tường thuật các chuyến đi nước ngoài
(đùa) nếu đi đâu đó mà gặp An thị bảo nó gọi điện thoại cho tôi nhé