Danh từ
nhẫn
nhẫn cưới
vòng
vòng đeo chìa khóa
vòng (quầng) sáng quanh mặt trăng
vòng gỗ hằng năm (trên mặt cắt ngang gỗ cây)
phà ra những vòng khói thuốc lá
người đứng thành vòng tròn
những vòng (quầng) thâm quanh mắt nàng do thiếu ngủ
nhóm, bọn, ổ
ổ gián điệp
(cách viết khác circus ring) sàn diễn xiếc (hình tròn)
(cách viết khác boxing ring) vũ đài (đấu quyền Anh)
run rings round somebody
(khẩu ngữ)
làm tốt và nhanh hơn ai nhiều
Động từ
(-ed)
(chủ yếu ở dạng bị động) bao quanh, bao vây
một bức rào cao bao quanh trại tù
bị quân thù bao vây
khoanh một vòng tròn quanh
lấy bút chì khoanh một vòng tròn quanh câu trả lời đúng
đeo vòng (vào chân chim để đánh dấu); xỏ vòng mũi (vào trâu bò)
Động từ
(rang; rung)
rung, reo, [làm] kêu leng keng
chuông reo
rung chuông
rung chuông gọi; rung chuông báo hiệu
rung chuông báo động hỏa hạn
rung chuông gọi cửa
rung chuông gọi người hầu gái
đánh chuông điểm (mấy giờ…)
đánh chuông điểm giờ chứ không điểm từng khắc
vang lên; ù lên
sân chơi vang lên tiếng la hét của trẻ
tiếng nhạc lớn đến nỗi làm tôi ù tai
(+ up) gọi điện thoại
gọi điện thoại cho ai
nghe có vẻ
câu chuyện của anh ta nghe có vẻ thực
ring a bell
(khẩu ngữ)
làm nhớ mang máng; nghe quen quen
tên anh ta nghe quen quen, có thể là chúng tôi đã gặp nhau đâu đấy
ring hollow
nghe có vẻ không thành thật
ring the changes
kéo chuông nhà thờ loan tin
ring the changes on
thay đổi (đổi khác) lề lối hàng ngày, thay đổi cách hành động
chị ta thích đổi khác lề lối hằng ngày trong cách sắp xếp cơ quan
ring up (down) the curtain
kéo màn lên (hạ màn xuống) (ở rạp hát)
mở (hạ) màn
mở màn một mùa bóng mới
ring out the old year and ring in the new
loan tin làm lễ tiễn năm cũ rước năm mới
ring off
thôi nói chuyện bằng điện thoại, gác ống nghe
anh ta gác ống nghe khi tôi chưa kịp giải thích
ring out
kêu to và rõ
một phát súng ngắn nghe kêu to và rõ
ring something up
ghi (một số tiền) vào sổ quỹ
ghi hết mọi khoản vào sổ quỹ, tổng cộng là 6,99 bảng
Danh từ
sự rung chuông; tiếng chuông
có tiếng chuông gọi ở cửa
(số ít) tiếng leng keng; tiếng rung ngân; tiếng lanh lảnh (của giọng nói)
(số ít) vẻ, cảm giác (theo kiểu nào đó)
cái đó có vẻ thật
(khẩu ngữ) (Mỹ call) sự gọi điện thoại
ngày mai tôi sẽ gọi điện thọai cho anh