Danh từ
phát súng, phát đạn; tiếng súng
bắn vài phát đạn
nghe tiếng súng ở đằng xa
bắn một phát súng vào kẻ thù
lời nhận xét của anh ta như là một phát súng nhằm vào tôi
sự thử làm; sự cố gắng
cố gắng giải bài toán ấy
cú sút (vào khung thành bóng đá…)
cú sút của anh ta đi vào phía phải của khung thành
(số nhiều không đổi) viên đạn (không nổ, bắn từ đại bác… trước đây); quả tạ
đẩy tạ, ném tạ
(cách viết khác lead shot) đạn ghém
xạ thủ
một xạ thủ cừ
ảnh; cảnh
cảnh chụp xa
sự phóng (tên lửa)
lần phóng tên lửa lên vũ trụ lần thứ hai trong năm nay
(khẩu ngữ) sự tiêm
sự tiêm penexilin
(khẩu ngữ) ngụm (rượu)
một ngụm rượu votka
a big noise (shot)
call the shots (tune)
a leap (shot) in the dark
like a shot
(khẩu ngữ)
ngay tức khắc, không chần chừ
nếu tôi có cơ hội để đi tôi sẽ chộp lấy ngay tức khắc
rất nhanh, như mũi tên
con chó phóng như mũi tên theo con thỏ
a long shot
not by a long chalk (shot)
a parting shot
a shot in the arm
(khẩu ngữ)
nguồn động viên
nhận được hợp đồng to lớn đó quả là một nguồn động viên thực sự đối với công ty
Tính từ
óng ánh đổi màu (khi đổi góc nhìn; nói về vải)
một tấm màn đen óng ánh bạc
(nghĩa bóng) tóc nâu lốm đốm bạc
(thường vị ngữ) (khẩu ngữ, Mỹ) sờn rách; tan vỡ, sụp đổ
lòng kiên nhẫn của chị ta đã hoàn toàn bị tan vỡ
shot through with something
[có] đầy, tràn ngập (cái gì đó)
cuộc nói chuyện đầy khôi hài
quá khứ và quá khứ phân từ của shoot