Giới từ
(Mỹ thru)
xuyên qua
sông Thames chảy xuyên qua Luân Đôn
anh có thể nhìn xuyên qua tấm kính
máu thấm ướt xuyên qua áo sơ mi và làm bẩn áo vét của nó
con đường băng qua đám cây cối mà dẫn tới dòng sông
suốt
ngủ suốt đêm
bà ta săn sóc tôi suốt cả thời gian dài tôi bị bệnh
(Mỹ) cho đến
ở Luân Đôn từ thứ ba cho đến thứ sáu
do (chỉ tác nhân hoặc nguyên nhân)
tôi biết được việc làm này qua mục quảng cáo trên báo
tai nạn xảy ra không phải do lỗi của tôi
vượt qua được (hàng rào…); tránh được (sự kiểm soát)
sao mà anh xoay xở để tuồn được số rượu này qua mặt hải quan?
Phó từ
(Mỹ thru)
xuyên qua, qua
cho cà phê vào phin và để cho nước chảy qua
bánh xe bị xẹp, cái đinh đã xuyên thẳng qua
nước ngập cao quá không thể lái xe qua được
suốt, hết
đừng nói trước với tôi sự việc kết thúc ra sao, tôi chưa đọc xong hết
vượt qua, tránh được
đèn đỏ đã bật, nhưng chiếc xe cấp cứu vẫn vượt qua
suốt thẳng tới
chuyến tàu này sẽ chạy suốt
mỗi ngày hai chuyến tàu suốt
nối thẳng, thông (dây điện thoại)
tôi đã cố điện cho anh, nhưng không thể nào thông dây được
bây giờ thông dây rồi đó (có thể đàm thoại rồi đó)
(Mỹ) nói xong (qua điện thoại)
khi nào thì ông nói xong?
through and through
hoàn toàn