Danh từ
khỏang cách, quãng đường
một người đua xe đạp giỏi có thể vượt qua một quãng đường trên một trăm dặm một ngày
ở Mỹ người ta đo quãng đường bằng dặm, không phải bằng kilomet
(nghĩa bóng) cách một khoảng thời gian năm mươi năm
ở khoảng cách như vậy, nó khó mà bắn trúng mục tiêu
sự xa cách
sự xa cách không thành vấn đề đối với viễn thông hiện đại
sự xa cách lạnh lùng
từ khi cãi nhau, giữa chúng tôi là cả một sự xa cách lạnh lùng
go the distance
chạy hết chặng đường; đấu hết trận
không ai nghĩ là anh ấy chịu được 15 hiệp, ấy thế mà anh ta đã đấu cả mấy hiệp
in the distance
ở đằng xa
keep one's distance [from somebody (something)]
giữ thái độ cách biệt, giữ kẽ
giữ khoảng cách
nếu tôi là anh thì tôi sẽ giữ khỏang cách xa đối với con chó đó!
keep somebody at the distance
giữ khỏang cách đối với ai, không thân tình quá
Động từ
(+ from)
tạo khỏang cách (với ai)
cuộc cãi cọ ngu ngốc đó đã tạo khỏang cách giữa chúng tôi
tránh xa, tránh dính líu vào
bà ta cần phải tránh xa một số người ủng hộ mình một cách quá khích