Tính từ
(-er; -est)
[+ of] đầy
chén của tôi đầy rồi
thùng rác đầy rồi, phải đi đổ đi
căn phòng đầy người
chị ta tràn đầy sức sống
(+ of) lúc nào cũng bận tâm đến
cô ta lúc nào cũng nói đến tin ấy
[+ up] đủ (ăn uống)
cảm ơn anh xin đừng cho thêm nữa, tôi đủ rồi
đầy đủ, trọn vẹn
cung cấp chi tiết đầy đủ
tôi đã phải đợi xe buýt trọn cả một giờ
tròn trĩnh, đầy đặn
mặt khá tròn trĩnh
ngực nở nang (phụ nữ)
rộng (quần áo)
trầm và ấm (âm thanh)
at full stretch
hết sức
làm việc hết sức
at half (full) cock
come full circle
trở lại điểm xuất phát sau bao biến cố
come to a full stop
dừng hẳn lại
chiếc xe dừng hẳn lại ở chỗ đèn giao thông
draw oneself up to one's full height
the first (full) flush of youth
[at] full blast
hết cỡ, hết mức
đi nhanh hết mức
la hét hết sức to
full of beans (life)
tràn đầy sức sống
full of the joys of spring
sôi nổi vui vẻ
[at] full length
nằm bẹp xuống, tay chân duỗi dài ra; sóng soài
ngả sóng soài
full of oneself
tự phụ; tự mãn
tự cho là quan trọng
[at] full pelt (tilt; speed)
rất mạnh; rất nhanh
full speed (steam) ahead
hết tốc lực; mạnh hết sức
give full (short) measure
give somebody (something) full play
cho tự do hành động, cho tự do phát biểu
have one's hands full
in full
đầy đủ
viết đầy đủ tên họ
in full cry
sủa vang (đàn chó, khi đuổi theo con mồi)
(nghĩa bóng) nhóm nhạc pốp chạy ra xe, đằng sau là cả một đám người hâm mộ hò reo ầm ĩ
in full play
hoạt động hết mức
(hàng hải) căng hết buồm
in full swing
sôi nổi nhất
khi chúng tôi đến, buổi liên hoan đang sôi nổi nhất
in full view [of somebody (something)]
hoàn toàn có thể trông thấy được
hắn biểu diễn cái trò ấy trước mặt toàn bộ khán giả, ai cũng trông thấy rõ
to the full
hết mức, cho đến mức tận cùng
tận hưởng cuộc sống
Phó từ
[một cách] trúng ngay vào
John đánh trúng ngay vào mặt nó
rất
như anh đã biết rất rõ