Danh từ
tên, danh
tên tôi là Nam
mang tên, lấy tên là
Thành phố anh ở [tên] là thành phố gì nhỉ?
(số ít) tiếng; tiếng tăm
có tiếng tốt
nổi tiếng là dũng cảm
(thuộc ngữ) (Mỹ) có tiếng; nổi tiếng
một loại xà phòng nổi tiếng
người có tên tuổi; danh nhân
những danh nhân trong lịch sử
answer to the name of something
be somebody's middle name
by name
[bằng] tên; [theo] danh
thầy giáo biết tên tất cả sinh viên của ông
tôi chỉ biết danh cô ta thôi (nghe qua người khác nói đến, chứ chưa đích thân quen biết)
by (of) the name of
[dưới] tên là
có ai đó tên là Hen-ri muốn gặp anh
call somebody names
drag somebody (somebody's) name through the mire (the mud)
drop name
enter one's name (put one's name down) for something
ghi tên xin theo học (một trường, một khóa…)
give a dog a bad name
give one's name to something
có phát minh sáng tạo mang tên tuổi của mình
có món thức ăn đông lạnh mang tên tuổi của ông
a household name word
in the name of
nhân danh
tôi đón chào ông nhân danh ông Chủ tịch
tôi bắt giữ anh nhân danh pháp luật
họ làm tất cả các thứ đó nhân danh tình bạn
có ai(ai, cái gì) chứng cho
Có Chúa chứng cho, anh đang làm gì thế?
in name only
chỉ trên danh nghĩa
ông ta là lãnh tụ chỉ trên danh nghĩa
lend one's name to something
make a name for oneself; make one's name
làm nên danh tiếng; trở nên nổi tiếng
chị ta đầu tiên trở nên nổi tiếng qua nghề diễn viên
somebody's name is mud
danh tiếng ai bị hoen ố (thường là nhất thời, do một việc gì đó)
name names
the name of the game
mục đích chính của một hoạt động; mặt quan trọng nhất của một hoạt động
làm cật lực là điều quan trọng nhất anh muốn thành công trong công việc
a name to conjure with
một cái tiên có ảnh hưởng lớn và được kính trọng (người, tổ chức)
not have something to one's name
không có lấy một tí nào (thường là tiền)
bà ta không có lấy một đồng một chữ nào (rất nghèo)
put a name to somebody (something)
biết tên (người nào; vật gì); nhớ lại tên (người nào; vật gì)
tôi đã nghe điệu ấy trước đây, nhưng không nhớ tên là điệu gì
take somebody's name in vain
lợi dụng tên ai (đặc biệt là Chúa) một cách thiếu cung kính
under the name of something
dưới tên là gì đó
ông ta viết sách dưới tên là Nimrod
Động từ
nói tên, gọi tên
anh có thể gọi tên tất cả các cây trong vườn này không?
định rõ; nói rõ
chúng tôi đã định rõ ngày cho buổi liên hoan
hãy nói rõ giá đi, hãy cho giá đi
đôi trẻ kia đã định ngày cưới nhau
name after
(Mỹ, name for) đặt theo tên
đứa bé được đặt theo tên của cha nó
name somebody for(as) something
bổ nhiệm ai vào chức vụ gì
ông ta đã được bổ nhiệm vào chức vụ giám đốc
name names
nêu đích danh
nó nói có ai đó đã nói dối, nhưng không nêu đích danh ai cả
to name but a few
chỉ nêu ra một ít làm thí dụ
khối bạn của chúng ta đã đến, này Anne, này Ken, này Georges đó chỉ là nêu một số làm thí dụ
you name it
mọi cái, mọi chỗ anh có thể nêu tên; mọi cái mọi chỗ anh có thể nghĩ tới
nó có thể làm bất cứ cái gì: ghế, bàn, tủ, cho đến mọi cái mà anh có thể nghĩ tới