Danh từ
thần
họ làm lễ hiến sinh thần mưa
thần tượng
sùng bái ai như một thần tượng
tiền bạc là thần tượng của anh ta
God
số ít
Chúa trời, Thượng đế, trời
đức Chúa cha, đức Chúa Con và đức Chúa Thánh thần
có Trời chứng giám cho, đấy là sự thật
thần tượng
sùng bái ai như một thần tượng
tiền bạc là thần tượng của anh ta
the gods
(số nhiều) ghế tầng thượng, ghế chuồng chim (ở rạp hát, vào loại đắt tiền)
ngồi ở ghế tầng thượng
an act of God
thiên tai (như bão, lụt…)
for God's sake
for the love of God
God almighty; God in heaven; good God; [oh] [my] God
Trời!
Trời, việc làm mới ngốc nghếch làm sao!
God (goodness; Heaven) know
God (Heaven) forbid
God (Heaven) help somebody
God willing
nếu đúng ý Chúa
nếu đúng ý Chúa, tuần tới tôi sẽ về
honest to God (goodnest)
in God's name
lạy Chúa (tỏ sự ngạc nhiên, sự giận dữ)
lạy Chúa tiếng nổ lớn ấy là tiếng gì vậy?
in the lap of the Gods
a man of God
please God
put the fear of God into somebody
thank God
to God (goodness, Heaven)
(dùng sau đgt diễn tả sự mong ước) lạy trời mong sao
lạy trời mong sao nó vặn nhỏ bớt máy thu thanh cho
ye Gods
(cũ hoặc đùa) trời! (tỏ ý ngạc nhiên)