Động từ
(made)
làm, chế tạo
làm một chiếc bánh ngọt
chế tạo một chiếc xe hơi
Chúa đã tạo ra con người
cô ta may lấy quần áo cho mình
Chiếc vòng tay của chị làm bằng gì thế?
thủy tinh được chế tạo thành chai
pha trà
hòn đá làm thành một vết lõm trên mui xe tôi
những qui dịnh này được đặt ra để bảo vệ trẻ em
làm di chúc
dọn, dọn dẹp
đề nghị dọn giường chiếu trước bữa ăn sáng
làm cho, gây ra
gây ra tiếng ồn
tin đó làm cho cô ta vui sướng
Anh có thể nói tiếng Anh cho người ta hiểu không?
bắt, bắt phải
họ bắt tôi kể lại câu truyện
khiến cho
những câu nói đùa của cô ta khiến cho tất cả chúng tôi cười
bổ nhiệm, chỉ định
bà ta chỉ định ông ấy làm trợ lý cho bà
tôn ai lên làm vua
[làm cho] trở nên, [làm cho] trở thành
đừng để cái đó trở thành thói quen
nếu anh tập hết sức mình, anh sẽ trở thành một cầu thủ bóng đá giỏi
trở thành, thành
sảnh đường này có thể chuyển thành một nhà hát tuyệt vời
5 và 7 cộng thành 12
coi như, tính ra là
tính ra anh ta thi hỏng lấy bằng lái xe là lần thứ mười
kiếm được, đạt được
chị ta kiếm được mỗi năm 15000 bảng
ghi được trong trò chơi bài, ăn được
chị ta đã ăn được nước bài bằng con mười cơ
trang bài
đến lượt tôi trang bài
(lóng) thành công trong việc ăn nằm với một phụ nữ
ước lượng
tôi ước lượng khoảng cách khoảng 70 dặm
Anh ước lượng khán giả đông bao nhiêu?
đi được (một đoạn nào đó)
hôm nay chúng ta đi được 100 dặm
đến, tới
Anh có nghĩ là ta sẽ tới Oxford vào buổi trưa không?
tôi tiếc là không đến dự bữa tiệc của anh tối qua
anh ta được phong trung sĩ trong vòng sáu tháng
đề xuất, nêu ra
đưa ra một đề nghị
Cô ta có đề xuất giá chiếc xe của anh là bao nhiêu không?
bảo đảm cho sự thành công của
rượu ngon bảo đảm cho bữa ăn được ngon
làm như thể là sắp
nó làm như thể là sắp đánh cô ta
(dùng với một danh từ trong một kết hợp có nghĩa tương ứng với danh từ)
quyết định (như decide)
đoán (như guess)
ăn (bữa ăn)
chúng tôi đã ăn một bữa sáng ngon lành trước khi ra đi
make do with something; make [something] do
sử dụng cái gì mặc dù không thích hợp
chúng tôi vội nên phải ăn qua loa vài miếng cho xong bữa
make good
trở nên giàu có và thành công
một chàng trai địa phương trở nên giàu có và thành công
make something good
đền bù
đền bù chỗ hư hại
tiến hành, thực hiện(việc gì)
thực hiện một lời hứa
make it
(khẩu ngữ) thành công trong nghề của mình
anh ta chua bao giờ thành công trong nghề diễn viên
make the most of something (somebody; oneself)
tân dụng
tận dụng thời cơ
make much of something (somebody)
(trong câu phủ định và câu hỏi) hiểu, nắm được
tôi không hiểu nhiều về bài nói của ông ta, một bài nói toàn bằng tiếng Nga
coi là quan trọng, nhấn mạnh
anh ta luôn luôn nhấn mạnh nguồn gốc thấp hèn của anh
make nothing of something
coi thường việc gì
make or break somebody (something)
có tính chất quyết định trong sự thành bại (của ai, của cái gì)
quyết nghị của hội đồng sẽ có tính chất quyết định đối với việc xây nhà hát địa phương
make after somebody (something)
đuổi theo
viên cảnh sát đuổi theo tên trộm
make at somebody
tiến về phía ai
kẻ tấn công tiến về phía anh ta với con dao trong tay
make away with oneself
tự tử, tự sát
make away with something
lấy cắp cái gì rồi chuồn đi (cũng make off with something)
make for somebody (something)
tiến về phía
con tàu tiến ra biển cả
đã trễ rồi, ta nên quay bước về nhà thì hơn
make for something
giúp vào, góp vào, góp phần vào
chữ in to giúp ta đọc dễ hơn
be made for somebody (each other)
hợp với ai, hợp nhau
Ann và Robert có vẻ hợp nhau
make somebody (something) into somebody (something)
biến đổi
chúng tôi biến đổi gác thượng thành một buồng ngủ phụ
make something of somebody (something)
hiểu rõ bản chất của ai, hiểu rõ ý nghĩa và bản chất của việc gì
Anh hiểu thế nào về ông giám đốc mới?
tôi chẳng hiểu gì qua bài báo viết ngoáy này cả
make off
(khẩu ngữ) chuồn, cuốn gói
các tên cắp đã dùng xe cuỗm được mà chuồn đi
make off with something
(khẩu ngữ) lấy cắp và chuồn đi
hai thằng đã lấy mất va-li của chúng tôi khi chúng tôi không để ý tới
make out
(khẩu ngữ) (thường dùng trong câu hỏi sau how)
Nó xoay xở ra sao khi vợ vắng nhà
Anh giải quyết thế nào [mối quan hệ của anh] với Mary?
make somebody out
hiểu [tư cách tính nết của] ai
tôi thật không hiểu cô ta chút nào
make somebody (something) out
nhìn thấy, đọc được
Anh có thể đọc biển hiệu ấy nói gì không?
make something out
viết cái gì
đơn xin phải viết ra ba bản
make something out; make out if (whether)
hiểu việc gì
tôi không hiểu chị ta muốn gì
xác nhận, khẳng định
cô ta không giàu như người ta tưởng
make somebody (something) over [into something]
đổi thành, chuyển thành
tầng hầm đã được chuyển thành xưởng làm việc
make something over [to somebody (some thing)]
chuyển quyền sở hữu
số tài sản đã được chuyển quyền sở hữu cho người con trai cả
make up; make oneself (somebody) up
trang điểm, hóa trang
make something up
cấu thành
cơ thể động vật do tế bào cấu thành
gói ghém
gói ghém một bọc quần áo cũ để bán gây quỹ từ thiện
pha chế(thuốc)
dược sĩ pha chế thuốc theo đơn
cắt may(vải) thành quần áo
chuẩn bị(giường cho khách…)
họ chuẩn bị cho tôi giường nằm trên ghế tràng kỷ
thêm nhiên liệu
cần thêm than vào lửa
gia cố(mặt đường) cho xe cơ giới đi lại được
lên khuôn(để in)
bịa ra
bia ra lý do để tạ lỗi
thôi dừng có bịa chuyện nữa!
bổ sung cho đủ
chúng tôi có mười cầu thủ, nên chúng tôi cần một cầu thủ nữa cho đủ một đội
thay thế, bù vào
anh phải bù vào thời đã gian lãng phí chiều nay và đêm nay làm việc khuya hơn
make up for something
đền bù, bù vào
sự làm việc cật lực có thể bù vào sự thiếu thông minh
chết mất một đứa con, có gì mà đền bù được vào mất mát đó
make up [to somebody] for something
chuộc lại, đền bù vào (lỗi lầm)
Làm sao tôi có thể chuộc lại lỗi đã đối xử tệ với anh
make up to somebody
(khẩu ngữ) chiều ý, lấy lòng
anh ta luôn luôn chiều ý ông xếp
make it up to somebody
(khẩu ngữ) trả lại, hoàn lại (số tiền)
cảm ơn anh đã mua vé cho tôi, tôi sẽ hoàn tiền lại anh sau
make [it] up [with somebody]
dàn hòa, làm lành
Tại sao hai người không hôn nhau và làm lành với nhau?
make with something
(Mỹ, lóng) (thường dùng ở thức mệnh lệnh) đưa ra nhanh chóng; cung cấp một cách nhanh chóng
Này cậu! mang nhanh bia ra nhé!
make it with somebody
(lóng) ăn nằm được với ai; làm tình được với ai
Danh từ
(make [of something])
kiểu
áo khoác kiểu tuyệt trần
nơi sản xuất; nhãn hiệu
xe hơi đủ mọi nhãn hiệu
on the make
(khẩu ngữ, xấu)
tìm cách kiếm lợi cho mình
ăn nằm với người ta để người ta ban ân huệ cho