Động từ
nói lại, nhắc lại; lặp lại
chị ta nhắc lại lời chị đã nói
đừng có nói lại điều tôi đã nói với anh
liệu lịch sử có tự lặp lại không nhỉ?
ợ ra vẫn thấy mùi
anh có thấy ăn hành sau ợ vẫn thấy mùi không?
đọc thuộc lòng (một bài thơ)
(thương mại) đặt [hàng] lại (giấy y như kỳ trước)
đặt hàng lại
not bear repeating
không nhắc lại được (lời nói quá thô tục…)
Danh từ
sự lặp lại; cái lặp lại
chương trình phát thanh phát lặp lại lần thứ hai
(thường) đơn đặt hàng lặp lại ( y như kỳ trước)
(nhạc) dấu [chỉ đoạn chơi] lặp lại