Danh từ
vé, thẻ
ông muốn lấy vé một lượt hay vé khứ hồi
anh phải trình thẻ thư viện mỗi khi anh mượn sách
vào phải có vé
nhãn ghi giá, nhãn ghi đặc điểm (hàng hoá…)
(Mỹ thường số ít) danh sách ứng cử viên (của một đảng trong một cuộc bầu cử)
[có tên] trong danh sách ứng cử viên của Đảng Cộng hoà
giấy phạt phạm luật giao thông
nhận giấy phạt đỗ xe sai chỗ quy định
(khẩu ngữ) chứng chỉ thuyền trưởng; chứng chỉ phi công
the ticket
(số ít) (cũ, khẩu ngữ)
điều đúng, điều ao ước; cái đang cần đến
tách cà phê này đúng là cái đang cần
Động từ
(chủ yếu dùng ở dạng bị động)
dán nhãn (vào hàng hoá, nhãn ghi tiền, nhãn ghi đặc điểm…)