Danh từ
sự đình công; cuộc đình công
cuộc đình công của thợ mỏ
cuộc tổng đình công
đình công
sự phát hiện bất ngờ (mỏ vàng, dầu…)
cuộc đột kích (bằng tên lửa, máy bay)
cuộc không tập
khả năng đột kích trước tiên (trước khi địch đột kích mình) trong chiến tranh hạt nhân
cầu thủ đột phá một bàn thắng vào khung thành đối phương
be (go) on strike; be (come; go on out) on strike
tham gia đình công, đình công
thợ đóng tàu đã đình công đòi lương cao hơn
Động từ
(struck)
đánh, va, đập
đánh một cú
con tàu va phải đá
ông ta đập mạnh nắm tay xuống bàn
cây bị sét đánh
anh ta va đầu vào xà nhà
một bi kịch khác lại giáng xuống gia đình
anh ta dùng gậy đánh tôi liên hồi
nó đánh chị ta ngã xuống đất
nó đánh văng quả bóng đi
tấn công bất ngờ
quân địch tấn công bất ngờ ngay trước lúc rạng đông
con sư tử cái thu mình lại sẳn sàng tấn công
giáng xuống, gây đau khổ (tai họa…)
vùng này đau khổ vì một trận dịch tả đã nổ ra
[làm] xẹt lửa
quẹt viên đá lửa làm xẹt lửa ra
đánh que diêm (làm xẹt lửa ra)
đánh (đàn)
điểm (giờ, nói về đồng hồ)
đồng hồ vừa điểm ba giờ
đồng hồ nhà thờ vừa điểm bốn giờ
phát hiện; đào thấy; khoan thấy
đào thấy một mạch giàu quặng
đúc (tiền, huy chương…)
thình lình làm cho (ai sa vào một tình trạng nào đó); thình lình gây (sợ hãi, kinh ngạc…)
thình lình bị mù mắt
nảy ra trong đầu óc
một ý nghĩ kinh khủng đã vừa nảy ra trong đầu óc tôi
một ý nghĩ chợt nảy ra trong đầu óc tôi là ta làm thế nào để thể hiện tình hình
tác động; gây ấn tượng
ý kiến đó tác động đến anh như thế nào?
căn nhà gây cho anh ấn tượng là được tiếp đón ấm cúng khi anh bước chân vào
đình công
nghiệp đoàn đã bỏ phiếu tán thành đình công đòi tăng 10% lương
tháo dỡ (buồm, lếu…)
tháo dỡ cảnh phông sau khi vở kịch đã diễn xong
đạt được mức trung bình
tìm thấy, đến
phải mất một thời gian chúng tôi mới tìm thấy lối đi
cắt cành giâm trồng ra đất
be struck on somebody (something)
(khẩu ngữ)
có ấn tượng về; rất thích
anh ta rất thích cô bạn gái mới của mình
hit (strike) home
hit (strike) the right (wrong) note
lightning never strikes in the same place twice
strike an attitude (a pose)
dùng điệu bộ để nhấn mạnh điều mình muốn nói, điều mình nghĩ
anh ta tỏ thái độ thách thức bằng lời lẽ hết sức cứng rắn
strike a balance [between A and B]
tìm ra cách thỏa hiệp, tìm ra thế dung hòa (giữa A và B)
khó mà tìm ra một thế dung hòa hai đòi hỏi trái ngược đó
strike a bargain with somebody
đi đến thỏa thuận với ai sau khi tranh luận
họ đã đi đến thỏa thuận với chủ đất là họ sẽ trông nom khu vườn và bù lại họ được phép sử dụng vườn đó
strike a blow for (against) something
hành động nhân danh (chống lại) cái gì, hành động ủng hộ (chống lại) cái gì
bằng hành động của mình, họ đã ủng hộ cho nền dân chủ
strike camp
nhổ trại
strike a chord with somebody
nói điều mà người khác đồng tình
người nói rõ ràng đã nói điều được cử tọa đồng tình (rõ ràng đã đánh trúng tình cảm của chủ tọa)
strike (sound) a false note
strike fear…into somebody (somebody's heart)
làm ai cảm thấy sợ hãi
tin thông báo về dịch bệnh đã làm cho dân chúng kinh hãi
strike gold (oil)
tìm ra một nguồn dồi dào hạnh phúc (của cải)
cô ta thường không bao giờ gặp may với bạn trai, nhưng lúc này cô ta có vẻ tìm ra được một nguồn dồi dào hạnh phúc
strike a light!
(Anh, cũ, lóng) ủa! (để tỏ ra sự ngạc nhiên, sự kháng cự)
strike [it] lucky
(khẩu ngữ)
gặp may, may mắn
chúng ra chắc chắn sẽ gặp may về thời tiết
strike (sound) a note of something
strike it rich
(khẩu ngữ)
bất ngờ phất to; bất ngờ trúng lớn
strike while the iron is hot
không để lỡ cơ hội
take (strike) root