Tính từ
(-ier; -iest)
nặng
chì là một kim loại nặng
hộp đó quá nặng tôi khiêng không nổi
nhiều, lớn, trọng, bội
trọng pháo
một vụ mùa bội thu
bị mất mát lớn
chi phí nhiều
bận rộn
(vị ngữ) heavy on something sừ dụng tốn
xe tôi chạy hơi tốn xăng
rơi mạnh, đập mạnh
cú đấm mạnh
mưa to
biển động
dày đặc, chắc
sương mù dày đặc
bánh mì không nở
lầy lội, nhớp nháp
đất lầy lội
khó tiêu (thức ăn)
một bữa ăn khó tiêu
nghiêm khắc
chớ nghiêm khắc quá với chị ta
chán, tẻ ngắt
bài báo này đọc rất chán
vụng về, vô duyên (dáng vẻ, cách di chuyển…)
nét mặt vô duyên
thờ thẫn, rũ ra
rũ ra vì buồn ngủ
u ám đầy mây(bầu trời)
(lóng, Mỹ) nguy hiểm, kinh khủng
một cảnh kinh khủng
buồn bã
lòng nặng trĩu
heavy going
rất khó khăn
tôi thấy công việc quá khó khăn
a heavy hand
sự điều hành khắt khe
a heavy hand
sự điều hành khắc khe
ông ta điều hành phòng của mình một cách khắt khe
make heavy weather of something
làm rách việc
take a heavy toll; take its toll
Phó từ
lie heavy on something
time hangs (lies) heavy on one's hands
Danh từ
(sân khấu) vai nghiêm nghị khắc khổ
tay vệ sĩ to lớn
tên găngxtơ được vệ sĩ to lớn bảo vệ