Động từ
chịu bị
anh có thường bị nhức đầu không?
anh ta bị đau chân kinh khủng
anh ta đã quyết định thiếu suy nghĩ, bây giờ phải gánh chịu hậu quả
chịu, chịu nổi
mà sao anh chịu nổi một sự láo xược đến thế?
trở nên tệ hơn; bị ảnh hưởng chất lượng
công việc kinh doanh của bà trở nên tệ hơn khi bà bị ốm
not (never) suffer fools gladly
không kiên nhẫn được với những người mình cho là ngu ngốc
một bà ngạo mạn, thiếu kiên nhẫn không chịu được những ai bà cho là ngu ngốc