Danh từ
công việc
anh ta cố không cho công việc xen vào cuộc sống gia đình
việc buôn bán kinh doanh
ông ta kinh doanh xăng dầu
kinh doanh luôn luôn nhộn nhịp vào trước lễ Giáng sinh
cửa hàng, cơ sở kinh doanh
gần đây nhiều cửa hàng nhỏ đã phá sản
nhiệm vụ; công việc
nhiệm vụ của cảnh sát là bảo vệ cộng đồng
đời tư của tôi không phải công việc của anh
vấn đề cần bàn, việc cần xử lý
vấn đế chính cần bàn trong cuộc họp này là yêu sách về lương bổng của chúng ta
nếu không có vấn đề gì khác thì chúng ta có thể kết thúc cuộc họp
(số ít) (thường xấu) vấn đề
dọn nhà là cả một vấn đề!
điệu bộ, nét mặt, cách diễn xuất (của diễn viên trên sàn diễn)
business is business
công việc là công việc (không xen tình cảm vào được)
get down to business
bắt tay vào việc
go about one's business
lo công việc của mình
đường phố đầy những người đi lo công việc hàng ngày của mình
go out of business
bị phá sản
have no business to do something (doing something)
không có quyền làm gì
anh không có quyền vào đây, đây là tài sản tư
like nobody's business
(khẩu ngữ)
rất nhiều; rất nhanh; rất tốt
đầu tôi bị đau ghê gớm
mean business
mind one's own business
on business
có công chuyện
tuần sau tôi sẽ đi có công chuyện
send somebody about his business