Định từ
như thế, như vậy
những người như thế
những kinh nghiệm như vậy rất hiếm
đến thế
đừng vội vã đến thế
cô ta có tài đến thế
đến nỗi
sự áp bực tàn bạo đến nổi làm cho mọi người nổi dậy
Đại từ
người như thế; điều như thế
bóng cricket thật là chán, ý kiến của cô ta là như thế trước khi gặp Ba
chân cô ta đau nhưng [điều đó] chưa đến mức làm cô không đi được
as such
nói cho đúng [theo nghĩa chính xác của từ]
nói cho đúng thì tôi không thể nói cuốn sách của tôi là cuốn bán chạy nhất, nhưng [quả thực] nó rất được ưa thích
such as
ví dụ như, như là
những loài hoa dại như là hoa lan, hoa báo xuân ngày càng hiếm
such as it is
thật ra thì (dùng để xin lỗi về phẩm chất tồi của cái gì đó)
chúng tôi rất sung sướng nếu anh đến dùng bữa tối với chúng tôi, nhưng thật ra chúng tôi chỉ có xúp và bánh mì