Tính từ
được dân chúng ưa thích
nhà chính trị được dân chúng ưa thích
quần jeans được thanh niên ưa thích
(with somebody) được (ai) ưa thích
biện pháp được cử tri ưa thích
lúc này tôi không được ông chủ ưa thích lắm (ông chủ đang bực mình vì tôi)
(thuộc ngữ) (có khi xấu) bình dân
giá bình dân (giá thấp)
ngôn ngữ bình dân
nhạc bình dân
(thuộc ngữ) [thuộc] nhân dân; của nhân dân; do nhân dân
chính phủ do nhân dân bầu ra
(thuộc ngữ) [thuộc] dân gian
huyền thoại dân gian