Danh từ
sự tiêu tốn; dịp tiêu tốn
sự tiêu tốn thời gian và tiền bạc
kỳ nghỉ hằng năm là một dịp tiêu tốn lớn
expenses
(số nhiều)
phí tổn, chi phí
chi phí du lịch
ai trang trải chi phí cho chuyến đi của chúng ta?
at somebody's expense
do ai trả phí tổn
chúng ta được ông chủ bút thết đãi và thanh toán mọi phí tổn
trước sự lố bịch(ngờ nghệch) của ai
họ đã được mẻ cười thỏa thuê trước sự lố bịch của Sam
at great, little, no… expense [to somebody (oneselves)]
tốn nhiều tiền, không tốn gì cả
ta có thể trang trí lại căn phòng mà tốn ít tiền nếu ta dùng lại chỗ sơn cũ này
at the expense of something
gây hao tổn cho ai
ông ta đã xây dựng được một doanh nghiệp thành đạt, nhưng phải hao tổn biết bao là sức khỏe
[all] expenses paid
do ông chủ trả tiền cho mọi khoản
chị ta vừa đi Paris về, một chuyến đi mà ông chủ thanh toán cho hết mọi khoản
go to (put somebody to) the expense of something (doing something)
tiêu tiền (khiến cho ai tiêu tiền) vào việc gì
put somebody to a lot of expense
khiến cho ai phải tiêu nhiều tiền
no expense[s] spared
tốn bao nhiêu thì tốn
tôi sẽ đưa anh đi ăn tối, tốn bao nhiêu cũng được