Tính từ
(hiếm littler, littlest) nhỏ
một căn nhà nhỏ
ngắn (thời gian, khoảng cách); ít
anh có thể phải đợi một lúc
ít thời gian quá
(thường sau nice, pretty, sweet, nasty…để tỏ cảm nghĩ thân thương, bực dọc…của người nói)
một cháu bé xin xắn đáng yêu
một quán ăn nho nhỏ dễ thương
không quan trọng, không đáng kể
chúng tôi chỉ ăn trưa qua loa thôi
nhỏ hơn, bé hơn những cái khác
ngón tay út
big oaks from little acorns grow
in little
trên quy mô nhỏ
a little bird told me [that…]
(đùa)
tôi biết nhưng sẽ không nói với anh từ đâu và làm sao mà tôi biết
twist somebody round one's little finger
Định từ
(dùng với danh từ)
một số lượng nhỏ, không đủ
tôi có rất ít thời gian để đọc sách
cả mùa hè trời mưa quá ít
Đại từ
(dùng như danh từ khi ở trước có the)
số lượng nhỏ, ít
phần nhỏ công việc của anh ta mà tôi đã thấy là đáng hài lòng
Phó từ
ít
đêm qua tôi ngủ rất ít
little by little
từng ít một
từng ít một tuyết tan biến đi
little or nothing
chẳng mấy tí, rất ít
bà ta chẳng nói mấy tí về kinh nghiệm của mình
make little of something
như
(x light4)
hiểu được ít, đọc khó khăn
cái này viết bằng tiếng Trung Quốc, tôi chỉ hiểu được ít thôi