Động từ
quấn, xoắn
tôi quấn băng quanh đầu gối nó
dây điện thoại bị xoắn
xe, bện
bện chỉ tơ thành một sợi dây
làm quặn lại, làm méo
mặt anh ta quặn lại vì đau đớn
chiếc xe giờ chỉ còn là một đống sắt méo mó
cô ta còn quằn quại vì đau
quay, xoay
tôi xoay đầu lại để lùi xe
tôi xoay người lại để nói chuyện với cô ta
uốn khúc, quanh co
ở phía hạ lưu con sông uốn khúc và lượn vòng nhiều lần
làm trẹo, làm sai
mắt cá chân bị trẹo
bóp méo, xuyên tạc
bóp méo sự thật
đánh cho chạy vòng (hòn bi-a)
twist somebody's arm
(khẩu ngữ)
thuyết phục ai làm điều gì; buộc ai làm điều gì
nếu anh thuyết phục được cô ta thì cô ta sẽ cho anh mượn xe đấy
twist somebody round one's little finger
(khẩu ngữ)
[biết cách] dắt mũi ai
twist [something] off [something]
vặn gãy, xoắn đứt
xoắn đứt sợi dây thép
Danh từ
sự xoắn, sự vặn
anh ta vặn cánh tay tôi một cái
xoắn sợi dây thừng thêm vài vòng nữa
nút xoắn; vòng cuộn, khúc lượn
gói giấy [với hai nút] xoắn hai đầu
cuộn khói
những khúc lượn của con sông
sự diễn tiến
những diễn tiến trong nền kinh tế
một diễn tiến kỳ lạ của số phận
(số ít) khuynh hướng riêng (trong bản tính của ai), bản tính
phần lớn những sai lầm đó điều do ở cái tính khác thường của anh ta
sự đánh cho chạy vòng (hòn bi-a)
get one's knickers in a twist
round the bend (twist)