Danh từ
bộ phận, mảnh, mẫu, miếng, khúc, cục, viên…
một mảnh giấy
một cục phấn
một mẩu bánh mì
một mảnh đất
đơn vị, cái, chiếc, tấm, cuộn…
một món đồ đạc
một tờ giấy dán tường
bán cả cuộn, bán cả tấm
một dàn nhạc 50 nhạc công
(âm nhạc, nghệ thuật) bức (tranh); bài (thơ); bản (âm nhạc); vở (kịch)
một bức điêu khắc
anh đã đọc bài của chị ta trong báo ngày hôm nay chưa?
quân cờ
đồng tiền
đồng năm xu
đồng penni
(khẩu ngữ, cũ, nghĩa xấu) con mụ, con bé
con bé xinh đẹp
anh có biết con bé ở với nó đêm qua không?
(cũ, thường trong từ ghép) súng
súng bắn chim
(số ít) (Mỹ, khẩu ngữ) khoảng cách; đoạn đường
nhà nó ở cách đây một đoạn đường
break something to pieces
đập vỡ (làm vỡ) cái gì thành từng mảnh
tháo máy thành từng bộ phận, tháo rời máy ra thành từng mảnh
a piece of tail
bits and pieces
give somebody a piece of one's mind
nói thật cho ai biết ý nghĩ cuả mình (thường là ý kiến không tán thành hay chê bai)
go [all] to pieces
suy sụp (nói về người)
sau tai nạn ô tô, nó có vẻ suy sụp lắm
in one piece
bình yên vô sự, không bị tổn hại (nói về người)
họ may mà trở về bình yên vô sự
a nasty piece of work
[all] of a piece with
phù hợp với
biện pháp mới phù hợp với chính sách của chính phủ
cùng một bản chất với, cùng một tính cách với
pick (pull) somebody to pieces
phê phán ai tơi bời (nhất là khi người ta vắng mặt)
pick (pull) something to pieces
chê trách cái gì; bới móc cái gì
pick up the pieces
piece by piece
từng bộ phận một
chiếc cầu đã được chuyển từng bộ phận một đến một nơi mới
a piece of the action
a piece of cake
(khẩu ngữ)
việc dễ như bỡn
đề thi dễ như bỡn
a piece of goods
say one's piece
take a piece out of somebody
nghiêm khắc quở trách ai
the villain of the piece
Động từ
(+ together)
chắp, ráp (lại với nhau)
ráp các mẩu giấy rách lại với nhau để đọc những gì đã viết trên đó
phát hiện ra bằng cách ráp (đúc kết) các chứng cứ riêng rẽ lại với nhau
chúng tôi đã rút ra được sự thực bằng cách đúc kết từ nhiều nguồn thuật lại sơ sài