Động từ
(sold)
bán
bán thứ gì với giá cao
bán xe đạp của mình với giá 200,000 đồng
bán đấu giá
một cửa hàng bán đồ điện
xe hơi đang bán chạy
bán nước
bán rẻ danh dự
cảnh sát đã bán rẻ mình cho các tên trùm găngxtơ
làm cho bán được; quảng cáo cho
không phải giá cả mà là chất lượng sản phẩm đã làm cho sản phẩm giày của chúng tôi bán được
tên cô ta sẽ giúp quảng cáo cho bộ phim
làm cho tin
làm cho ai tin một cái cớ tạ lỗi là có thật
(cũ, khẩu ngữ) lừa bịp, gạt
anh lại bị lừa nữa rồi, chiếc xe mà anh ta đã mua là một đóng sắt vụn
be sold on something (somebody)
(khẩu ngữ) rất mê
tôi rất thích ngôi nhà nhưng không mê khu vực ấy cho lắm
be sold out of something
bán hết sạch
vé trận đấu đã bán hết sạch
thưa ông chúng tôi đã bán hết sạch các báo ra ngày chủ nhật
sell one's body
(tu từ)
bán trôn nuôi miệng
sell somebody down the river
(khẩu ngữ)
phản bội ai
sell one's life dearly
bán đắt sinh mạng của mình (diệt được nhiều kẻ thù trước khi hy sinh)
sell like hot cakes
sell the pass
phản lại sự nghiệp của mình; phản lại đồng minh của mình
sell somebody a pup
(khẩu ngữ)
bán đồ rởm cho ai
anh lại bị người ta bán cho đồ rởm rồi - ngôi nhà ấy sụp đổ đến nơi rồi đó
sell something (somebody) short
bán bóng, bán non (cổ phần… trước khi có hàng để giao)
đánh giá thấp
anh đừng có đánh giá thấp cô ta, trong một vài lĩnh vực cô ta rất có tài đấy
lừa ai; gian lận
sell one's soul [to the devil]
bán rẻ linh hồn cho quỉ dữ (làm một việc không xứng đáng hay hổ thẹn vì tiền, vì danh)
sell something off
bán đại hạ giá; bán xon
bán đại hạ giá hàng cũ tồn kho
sell out
bán hết sạch
vé xem buổi biểu diễn đã bán hết sạch
sell out [of something]
bán hết số hàng hiện có
chúng tôi đã bán hết số sữa hiện có, nhưng rồi đây sẽ nhập hàng thêm
sell out [to somebody]
phản bội nguyện tắc của mình; phản bội lại bạn bè của mình
bà ta đã phản bội lại nguyên tắc của mình và từ bỏ đảng
sell something out to somebody
sang nhượng (bán lại) cho ai
bà ta đã quyết định bán lại cổ phần của mình ở công ty và về nghỉ
sell somebody out
bán đứng ai; phản bội ai
chúng nó đã bán đứng chúng tôi với việc đồng ý làm việc trong khi đang đình công
sell something up
bán hết (tài sản, nhà cửa) khi chuyển ra nước ngoài hay về nghỉ hưu
Danh từ
(số ít) (khẩu ngữ)
sự lừa gạt
những chiếc sô-cô-la này rỗng ruột, thật là một sự lừa gạt!