Tính từ
(-er; -est)
cao
hàng rào cao
trán cao
bức tường cao sáu bộ
trần nhà cao
bay cao
cú lao người từ trên cao
chuyển vụ kiện lên tòa cấp cao hơn để xử
giá cao
mức sống cao
cần độ chính xác cao
con bài cao nhất của tôi là con mười
sống cuộc sống cao sang
có lý tưởng cao cả
giọng cao của một đứa trẻ
bây giờ anh ta có thể sang số cao hơn
thú vị
thời điểm thú vị của buổi dạ hội
đúng giữa
đúng giữa trưa
(vị ngữ) bắt đầu ươn (thịt)
một vài loài chim săn được để cho bắt đầu ươn mới nấu để ăn
(thường vị ngữ) bị ngấm (ma túy, rượu…), say
bị say gai dầu
be (get) on one's high horse
(khẩu ngữ)
hành động kiêu kỳ
have (give somebody) a high old time
(khẩu ngữ)
khoái trá; tiếp đãi ai một cách vui nhộn
hell or high water
high and dry
mắc cạn (tàu thuyền)
anh ấy để cô ta ở lại bơ vơ không một xu dính túi giữa một đất nước xa lạ
high and mighty
(khẩu ngữ)
kiêu kỳ, xấc xược
high days and holidays
lễ hội và những dịp đặc biệt
nghịch ngợm
a high (low) profile
high (about) time
in high dudgeon
tức giận
ông ta tức giận bỏ đi
in high places
trong giới có quyền lực, trong giới có thế lực
bà ta có bạn bè trong giới có thế lực
smell (stink…) to high heaven
hôi thối
đồi bại; kinh tởm
Danh từ
mức cao nhất, con số cao nhất
năm ngoái lợi nhuận đã đạt một mức cao nhất
vùng khí áp cao
(lóng) cảm giác khoái cảm (do dùng ma túy…)
on high
ở vùng cao, ở nơi cao
trên trời, ở nơi cao xanh
thảm họa ấy được coi như là một phán quyết của trời cao
Phó từ
[một cách] cao, ở mức cao
ông ta chẳng bao giờ leo lên chức vị cao trong công ty
có tham cọng cao
tôi không thể hát cao thế được
be (stand) high in somebody's favour
được ai đánh giá cao
fly high
high and low
khắp mọi nơi
tôi đã tìm khắp nơi cây bút tôi đã đánh mất
hold one's head high
play high
đánh lớn (cờ bạc)
ride high
run high
lên(nước thủy triều)
lên cao(tình cảm)