Động từ
(sang; sung)
hát
cô ta hát hay
chị ta hát ru con ngủ
chim hót lúc rạng sáng
reo (nước sôi), vù vù (gió…); ù (tai…)
tôi còn ù tai sau tiếng ồn ấy
(tiếng lóng, chủ yếu Mỹ) khai báo, tố giác
cô ta sẽ tố giác nếu chúng ta tiếp tục gây áp lực
sing a different tune (song)
đổi ý kiến; đổi thái độ
sing somebody's (something's) praises
ca ngợi (ai, cái gì) hết lời
các nhà phê bình đang ca ngợi hết lời cuốn sách mới xuất bản của bà ta
sing out [for something]
kêu lên (để lấy cái gì)
nếu anh cần gì thì chỉ cần kêu lên
sing something out
kêu to lên
chỉ cần kêu to lên là anh muốn gì
sing past (through…)
bay vèo qua
một viên đạn bay vèo qua tai tôi
sing up
nói to hơn, hát to hơn
nói to hơn để chúng tôi có thể nghe anh nói gì