Danh từ
buổi sáng
sáng mai tôi sẽ gặp ông ta
ông ta đi bơi mỗi buổi sáng
sáng (thời gian từ nữa đêm đến trưa)
ông ta mất lúc sáng sớm chủ nhật
good morning
chào [buổi sáng] (có khi rút gọn thành morning)
in the morning of life
vào buổi bình minh của cuộc đời; lúc tuổi thanh xuân
the morning after [the night before]
(khẩu ngữ) buổi sáng sau một đem chè chén say sưa