Danh từ
độ
một góc chín mươi độ
nước đông ở 32 độ Fahrenheit (hoặc 0độ C)
mức độ, trình độ
Nó dính líu vào tội ác đến mực độ nào thế?
ở một mức độ nào đó tôi đồng ý với anh
địa vị, cấp bậc (trong xã hội)
một người có địa vị cao
học vị, bằng cấp
đỗ bằng cao học khoa học xã hội và nhân văn
cấp; cấp độ
những vết bỏng cấp ba
(ngôn ngữ học) cấp so sánh
man of high degree
một người có địa vị cao trong xã hội
by degrees
dần dần
tình bạn của họ dần dần chuyển thành tình yêu
to a degree
(khẩu ngữ)
rất, hết sực
cuốn phim hết sức chán
to the nth degree