Danh từ
(không có a, the) địa ngục (nghĩa đen, nghĩa bóng)
địa ngục trần gian
đồ chết tiệt (trong câu cảm thán để chỉ sự bực bội hoặc để nhấn mạnh)
hắn là tên chết tiệt nào thế?
a (one) hell of a…
(cũng helluva) (dùng để nhấn mạnh)
ra trò
một vụ cãi lộn ra trò
rất
đường rất xa, đường xa ơi là xa
all hell broke (was let) loose
ầm ĩ lên, toáng lên
beat (knock) hell out of somebody (something)
(khẩu ngữ)
nện cho một trận ra trò
a cat in hell's chance
for the hell of it
(khẩu ngữ)
chỉ để đùa cho vui
give somebody hell
la mắng ai; phạt ai; quấy rầy ai
hôm nay ông chủ đã la mắng tôi một trận ra trò
chiếc răng này làm cho tôi khốn khổ
hell for leather
chạy hết tốc độ
lái xe chạy hết tốc độ
cho ngựa phi nước đại
[come] hell or high water
không ngại khó khăn
like a bat out of hell
like hell
(khẩu ngữ) (dùng để nhấn mạnh)
lái xe như bị ma đuổi
(lóng, mỉa mai) không tý nào
"anh có thể trả tiền rồi đấy" "tôi thì không tý nào đâu!"
not have a hope in hell
play hell with somebody (something)
(khẩu ngữ)
làm rối loạn một cách nghiêm trọng
raise Cain (hell; the roof)
the road to hell is paved with good intentions
see somebody [damned] in hell first
(khẩu ngữ)
không đời nào
cho nó mượn tiền ư? không đời nào
there will be (was) hell to pay
(khẩu ngữ)
sẽ (đã) có sự trừng phạt nghiêm khắc
nếu bị bắt chúng ta sẽ bị trừng phạt nghiêm khắc đấy
to hell with somebody (something)
nguyền rủa (ai, cái gì)
mặc mẹ chúng mày, tao sẽ làm cái tao thích