Danh từ
con ruồi
(thường ở dạng ghép, chỉ nhiều loài côn trùng bay được)
con chuồn chuồn
con bướm
ruồi giả (làm mồi câu)
die (fall; drop) like flies
chết như rạ
a (the) fly in the ointment
con sâu làm rầu nồi canh
a fly on the wall
người ghe trộm, người quan sát trộm
ước gì tôi ghe trộm được khi họ bàn về tương lai của tôi
[there are] no flies on somebody
(khẩu ngữ)
người thông minh không dễ bị lừa
not harm (hurt) a fly
tốt bụng không muốn gây bất hạnh cho ai cả
con chó của chúng tôi có thể trông dữ tợn, nhưng thật ra nó rất hiền
Động từ
(flew; flown)
bay
một con chim lớn bay ngang qua chúng tôi
tôi có thể nghe thấy tiếng một máy bay bay trên đầu
ngày mai tôi bay đi Hồng Kông
chỉ những phi công dày dạn kinh nghiệm mới lái loại máy bay chở khách lớn
năm ngàn người đã bay tới Paris vào cuối tuần lễ Phục sinh
[đi máy] bay qua Đại Tây Dương
ùa tới
tụi trẻ ùa tới đón mẹ
trễ rồi, tôi phải lẹ lên đây
con chó lao nhanh xuống đường, đuổi theo con mèo
di chuyển bất thần và mạnh
một hòn đá lớn đã bay vèo qua cửa sổ
vùn vụt bay qua (thời gian)
thả (diều)
giương cao, kéo (cờ)
kéo cờ nước Anh
phấp phới, tung bay
tóc nàng tung bay trước gió
chạy chốn, tẩu thoát
tụi cướp đã chạy trốn [khỏi đất nước]
as the crow flies
the bird has flown
fly (show; wave) the flag
fly high
có tham vọng
fly in the face of something
trái với, ngược lại với điều gì
cách giải thích sự kiện của anh ta đi ngược lại với các bằng chứng
fly into a passion (rage; temper)
nổi giận
fly a kite
(từ Anh, khẩu ngữ)
thăm dò ý kiến; thử lòng
[go] fly a (one's) kite!
(từ Mỹ, khẩu ngữ)
cút đi, đừng quấy rầy nữa
fly (go) off at a tangent
fly off the handle
(khẩu ngữ)
nổi giận đùng đùng
fly (go out of) the window
keep the flag flying
let fly [at somebody (something)] [with something]
bắn, ném mạnh
nó nhắm kỹ rồi bắn
quở trách, chỉ trích nặng lời
make the fur (sparks) fly
gây ra cãi nhau, gây ra đánh nhau
pigs might fly
send somebody (something) flying
send things flying
fly at somebody
lao vào tấn công ai
Danh từ
(thường số nhiều)
cửa quần
John cửa quần của anh không cài kìa
mảnh vải che cửa lều
Tính từ
(từ Anh, khẩu ngữ)
tỉnh táo, cảnh giác
anh ta là một người rất cảnh giác