Danh từ
mặt
đi rửa mặt đi
anh ta xấu hổ quá phải lấy tay che mặt
vẻ mặt; bộ mặt
nét mặt buồn bã
bề mặt
bề mặt trái đất
viên kim cương đã cắt gọt có nhiều mặt
mặt chính
mặt đồng hồ
anh ta úp [mặt] bài xuống bàn
(như type-face)
be staring somebody in the face
cut off one's nose to spite one's face
one's face falls
mặt xịu xuống, mặt sa sầm xuống
mặt nàng xịu xuống khi nàng nghe tin đó
face to face with [somebody (something)]
mặt đối mặt với
tên trộm rẽ vào gốc phố và thấy mình đối mặt với một viên cảnh sát
chị ta lần đầu tiên trực tiếp nếm mùi nghèo khổ
fall flat on one's face
in the face of something
grind the faces of the poor
have... egg on (all over) one's face
have the face (to do something)
mặt dạn mày dày mà làm việc gì
làm ít việc thế mà sao anh còn mặt dạn mày dày đòi thêm tiền?
have one's face lifted
đi sửa đẹp gương mặt (cho bớt vết nhăn…)
in the face of something
mặc dù
thành công mặc dù nguy hiểm
đứng trước
chúng tôi bất lực trước những sức mạnh ấy
keep a straight face
laugh in somebody's face
laugh on the other side of one's face
a long face
look somebody in the eye (face)
lose face
make (pull) faces (a face) [at somebody]
nhăn mặt làm trò
chú học sinh nhăn mặt làm trò sau lưng thầy giáo
not just a pretty face
on the face of it
(khẩu ngữ)
xét theo bề ngoài
xét theo bề ngoài thì anh ta có vẻ nói sự thật, nhưng tôi nghi anh ta còn giấu điều gì đó
plain as the nose on one's face
put a bold (brave; good…) face on something
dũng cảm tiếp nhận tin xấu, cố làm ra vẻ không đến nỗi nào
kết quả thi của cô ta thật đáng thất vọng nhưng cô ta cố làm ra vẻ như sự việc không đến nỗi nào
put one's face on
(khẩu ngữ, đùa)
trát phấn tô son
save [somebody's] face
set one's face against somebody (something)
quyết chống đối lại
show one's face
shut (slam) the door in somebody's face
shut one's mouth (face)
a slap in the face
till one is blue in the face
to somebody's face
[nói] thẳng vào mặt ai
tôi giận đến nỗi nói thẳng vào mặt nó những gì tôi nghĩ về nó
chúng nó gọi thầy giáo là "Ông Béo" nhưng không bao giờ dám gọi thẳng vào mặt
wipe something off the face of the earth
Động từ
hướng về, đối diện với
Người đối diện với tôi là ai thế?
cửa sổ trông ra đường phố
"nhà bạn hướng về hướng nào thế?" "hướng nam"
mặt đối mặt với
nó quay lại mặt đối mặt với những kẻ tấn công nó
những vấn đề chính phủ phải đương đầu
bọc, phủ, tráng, trát
trát vữa lên tường
about (left; right..) face
(từ Mỹ)
quay đằng sau (bên trái, bên phải)!
face a charge [of something]; face charges
phải ra tòa và buộc tội [gì đó]
phải ra tòa và bị buộc tội ăn cắp ở các cửa hàng
face the music
(khẩu ngữ)
chịu sự chỉ trích và hậu quả xấu của việc mình làm
anh bị bắt vì tội lừa đảo, bây giờ phải chịu lấy hậu quả xấu của việc mình làm
let's face it
(khẩu ngữ)
chúng ta phải thừa nhận rằng
chúng ta phải thừa nhận rằng chúng ta có làm gì chăng nữa cũng không thể thắng được
face up to something
đủ can đảm để chấp nhận (một sự thực phũ phàng)
ông ta phải đủ can đảm để thừa nhận thực tế là ông không còn trẻ nữa