Danh từ
sự nguy hiểm; mối nguy hiểm
nguy hiểm đến tính mạng
liệu có thể có cơ nguy hỏa hoạn không?
mạng sống của anh ta đang lâm nguy
vật nguy hiểm, người nguy hiểm; mối nguy cơ
người phụ nữ đó là một mối nguy cho xã hội
on the danger list
(khẩu ngữ)
ốm nặng sắp chết
chị ta ốm nặng sắp chết, nhưng hiện nay đã đỡ hơn nhiều