Danh từ
góc
hình vuông có bốn góc
đứng ở góc phố
nơi kín đáo, xó xỉnh
tiền giấu ở những xó xỉnh kỳ cục
vùng, miền
bà ta sống ở một miền yên tĩnh ở Yorkshire
tình huống lúng túng khó xử
người phỏng vấn đã dồn bà ta vào một tình huống lúng túng (vào thế bí)
(thường số ít) (thương mại) sự đầu cơ, sự lũng đoạn thị trường
(thể dục, thể thao) (cách viết khác corner-kick) quả phạt góc (bóng đá)
góc võ đài
nhóm săn sóc đấu thủ giữa hai hiệp
cut corners
lái xe theo một vòng cua rộng, không quẹo gấp
làm tắt, bỏ qua một số thủ tục (để cho được việc nhanh)
chúng ta đã phải lờ đi một số thủ tục để lấy được thị thực kịp thời
cut [off] the corner
(Anh)
đi tắt
bãi cỏ ở cỗ này bị giẫm hỏng vì người ta đi tắt qua
the four corners of the earth
bốn phương, tứ xứ
sinh viên cũ của trường này nay làm việc ở bốn phương (mọi nơi) trên thế giới
out of the corner of one's eye
liếc nhìn
tôi liếc mắt nhìn thấy cô ta
[just] round the corner
gần sát, rất gần
nhà cô ta gần ngay đây thôi
sắp đến hồi thái lai rồi
vượt qua hiểm nghèo, đã qua tuần bĩ cực
Động từ
dồn vào góc, dồn vào chân, tường, (nghĩa bóng) dồn vào thế bí
cuối cùng tên tù vượt ngục đã bị dồn vào thế bí
bằng một câu hỏi hết sức lắt léo người phỏng vấn đã dồn nhà chính khách vào thế bí
vào cua, rẽ, quẹo (xe, lái xe)
(thương mại) mua vét (nhằm mục đích lũng đọan thị trường); lũng đoạn thị trường