Tính từ
vuông
căn phòng vuông
cái bàn vuông
cằm vuông
một mét vuông
tấm thảm vuông mỗi bề 6 mét có diện tích là 36 mét vuông
to ngang và chắc
một người phụ nữ thân hình to ngang và chắc
(vị ngữ) gọn gàng; ngăn nắp
ta phải sắp xếp mọi thứ cho gọn gàng ngăn nắp trước khi đi
(vị ngữ) thanh toán sòng phẳng
thanh toán sòng phẳng mọi khoản
(vị ngữ) thẳng thừng; dứt khoát
sự từ chối thẳng thừng
thất thà, ngay thẳng
giao dịch buôn bán ngay thẳng
(cũ, khẩu ngữ) lỗi thời, cổ lỗ sĩ
(thể dục, thể thao) đứng thẳng góc với cầu thủ phát bóng (chơi cricket)
be [all] square with somebody
(thể dục, thể thao)ngang điểm
không ai nợ ai
thế là chúng ta không ai nợ ai cả, phải không?
a fair (square) deal
a square peg [in a round hole]
nồi tròn mà úp vung méo (người được bố trí công việc không thích hợp, người đặt không đúng chỗ)
Phó từ
[một cách] vuông vắn
thẳng vào
đấm thẳng vào hàm ai
[một cách] thật thà;[một cách] ngay thẳng
fair and square
Danh từ
hình vuông; ô vuông
các ô vuông trên bàn cờ
cắt giấy thành những hình vuông
bãi [đất trống bốn bề]; quảng trường; khối nhà giáp bốn mặt phố (trong địa chỉ là Square, viết tắt Sq)
bãi chợ
anh ta sống ở số nhà 95, khu Russell
(toán học) bình phương
thước chữ T
(cũ, khẩu ngữ) người cố hủ
on the square
(khẩu ngữ)
thật thà; ngay thẳng
việc làm ăn buôn bán của họ có thật thà hay không?
out of square [with something]
không vuông góc với
Động từ
làm cho vuông
đẽo vuông khúc gỗ
so vai
(toán học) bình phương
3 bình phương là 9
(thường ở dạng bị động) kẻ ô vuông; chia thành ô vuông
giấy kẻ ô vuông
đút lót; hối lộ
nó được đút lót để im mồm
square something with something làm cho phù hợp với
anh phải làm cho việc làm của anh phù hợp với nguyên tắc do anh đề ra
san bằng tỷ số
trận thắng này đã san bằng tỷ số cả đợt đấu
square one's account; square accounts with somebody
thanh toán nợ nần sòng phẳng
trả thù ai
square the circle
bắt voi bỏ rọ; tìm cách làm một việc không thể làm được
square off
làm cho vuông; đẽo vuông
đẽo vuông một khúc gỗ
kẽ ô vuông
hãy dùng thước kẻ ô vuông lên trang giấy
square up to somebody (something)
dữ nắm đấm vào ai
quyết đương đầu với
tôi thán phục cái cách anh ta quyết đương đầu với vấn đề đó
square up with somebody
thanh toán hết tiền còn nợ (nhất là trước khi rời nhà hàng)
tôi để anh thanh toán với hầu bàn được không?