Tính từ
yên lặng; yên tĩnh; lặng lẽ
với những bước chân lặng lẽ
trẻ con đi ra ngoài và căn phòng trở nên yên lặng
thầm
lời cầu nguyện thầm
im lặng
nó im lặng một lúc rồi bắt đầu trả lời
cô ta im lặng hàng tháng trước khi tôi nhận được bức thư của cô
về một số chi tiết quan trọng, bản báo cáo im lặng một cách lạ kỳ
ít nói (người)
(ngôn ngữ học) câm (con chữ)
con chữ b trong doubt là một con chữ câm
silent as the grave
yên lặng đến phát sợ
Danh từ
(thường số nhiều)
phim câm