Danh từ
tiếng kêu, tiếng gọi
tiếng kêu cứu
ở gần gọi nghe được
tiếng chim
hiệu kèn; hiệu tù và
cuộc ghé thăm
ghé thăm một người bạn
bác sĩ phải đi thăm năm bệnh nhân sáng nay
(cách viết khác phone call, ring) sự gọi điện thoại; cuộc nói chuyện qua điện thoại
gọi điện thoại cho ai
có ai gọi tôi khi tôi đi vắng không?
lệnh đòi; lệnh triệu; lời mời
Thủ tướng đang chờ lệnh triệu vào cung
call [of something]
tiếng gọi
tiếng gọi thiêng liêng của biển cả
cảm thấy tiếng gọi của thiên hướng trở thành tu sĩ
call for something
lời kêu gọi
Tổng thống ra lời kêu gọi thống nhất quốc gia
call for something
(trong câu phủ định và câu hỏi)
sự cần thiết làm gì; dịp làm việc gì
mấy ngày này không cần đòi hỏi nhiều đến những việc như thế
call on somebody (something) sự đòi hỏi (ai, cái gì)
ông ta là một người bận rộn với biết bao công việc đòi hỏi nhiều thời gian
lượt, phiên (chơi bài)
đến lượt anh đấy
at one's (somebody's) beck and call
a close call
[be] on call
trực (nói về bác sĩ)
đêm nay ai trực thế?
trong tầm gọi
Động từ
call [out] to somebody [for something]; call [something] [out]
kêu, gọi, hét
sao anh không tới khi tôi gọi [tên anh]?
những người lính bị thương la hét vì đau
kêu (chim, thú)
gọi, mời, triệu đến
gọi xe cứu thương
bác sĩ được mời đến một ca khẩn cấp
vị đại sứ được thủ tướng triệu về Hà Nội
call somebody's attention to something
hướng sự chú ý của ai vào việc gì
call [in(round) ] [on somebody (at…)] [for somebody (something)]
ghé thăm
anh ta đi vắng khi tôi ghé thăm anh ta
em có ghé qua siêu thị mua một ít trứng và sữa không?
gọi điện thoại
tôi sẽ gọi lại cho anh sau
triệu tập; kêu gọi
triệu tập một cuộc họp
kêu gọi một cuộc đình công
gọi dậy, đánh thức
làm ơn sáng mai gọi tôi dậy vào lúc 7 giờ
gọi (với cái tên là gì đấy)
Sao anh dám gọi tôi là béo?
Con chó của anh gọi là gì thế?
nó xuất bản được gì cả mà tự gọi là nhà văn
anh nợ tôi 5,04 bảng, thôi gọi như 5 bảng vậy.
gọi (hoa gì đó trong ván bài)
who calls hearts?
ai gọi hoa cơ thế?
be (feel) called to [do] something
nghe theo tiếng gọi của nghề nghiệp
nghe theo tiếng gọi của nghề luật sư (tức là muốn trở thành luật sư)
bring (call) somebody (something) to mind
call somebody's bluff
thách ai làm gì (nghĩ rằng người đó sẽ không dám làm)
call a half [to something]
ngưng, chấm dứt (một công việc, một thói quen)
ta hãy ngưng họp và mai sẽ tiếp tục
call something into being
tạo ra cái gì
call something into play
đưa vào họat động, huy động
cờ là một trò chơi huy động tòan bộ khả năng tập trung của mình
call something in (into) question
nghi ngờ; làm cho bị nghi ngờ
tính trung thực của anh ta chưa bao giờ bị nghi ngờ cả
call it a day
(khẩu ngữ)
quyết định thôi, đồng ý thôi (không làm việc gì nữa)
sau bốn mươi năm làm chính trị ông ta nghĩ rằng đã đến lúc thôi hoạt động
call it quits
(khẩu ngữ)
đồng ý ngừng cuộc thi; đồng ý thôi cãi nhau, không ai được ai thua cả
call somebody's name
réo tên ai mà chửi, réo tên ai mà cười nhạo
call something one's own
nhận thứ gì là của mình
nó chẳng có gì có thể gọi là của riêng nó hết
call the shots (the tune)
(khẩu ngữ)
ở vị thế làm chủ tình hình
call a spade a spade
nói thằng thừng, nói tọac ra
call somebody to account [for (over) something]
yêu cầu ai giải thích (việc gì)
ông chủ yêu cầu anh ta giải thích về việc không đúng hạn cuối cùng
call somebody (something) to order
yêu cầu giữ trật tự (để công việc có thể bắt đầu hoặc tiếp tục)
he who pays the piper calls the tune
the pot calling the kettle black
call by
ghé thăm, tạt qua
Trên đường về nhà, anh tạt qua một tí được không?
call something down
(từ Mỹ, khẩu ngữ) khiển trách mắng mỏ ai thậm tệ
call something down on somebody
nguyền rủa ai
call for something
đòi hỏi; cần phải
tình hình đòi hỏi phải hành động mau lẹ
nhận xét thô bạo ấy đâu có cần!
call something forth
gây ra
bài nói của ông ta đã gây ra một phản ứng giận dữ
call something in
đòi trả
thư viện đòi trả tất cả các sách mượn quá hạn
call somebody (something) off
ra lệnh (cho quân lính, cho chó…) ngừng tấn công; ra lệnh cho thôi sục sạo
xin làm ơn bảo chó thôi sục sạo đi, nó làm tụi nhỏ sợ quá
call something off
hủy bỏ, hủy
hủy bỏ một chuyến đi
cuộc đấu đã phải hủy vì thời tiết xấu
call on (upon) somebody [to do something]
chính thức mời, chính yêu cầu (ai làm gì)
bây giờ xin mời ông chủ tịch phát biểu với cuộc họp
kêu gọi (ai làm gi)
chúng tôi kêu gọi quý vị giúp chúng tôi
call somebody out
gọi gấp
gọi gấp đội cứu hỏa
kêu gọi (công nhân) đình công
các lãnh tụ nghiệp đoàn kêu gọi thợ mỏ đình công
call somebody (something) up
(từ Mỹ) gọi điện thoại
nhắc lại, gợi lại
tiếng cười vui sướng đã gợi lại cho anh ta những kỷ niệm về thời thơ ấu
gọi nhập ngũ, gọi thi hành quân dịch