Danh từ
thanh, thỏi
một thỏi sôcôla
một thỏi vàng
chấn song, then cài (cửa)
họ lắp chấn song vào cửa sổ để ngăn kể trộm vào
dải (màu, ánh sáng…);vạch
lúc mặt trời lặn, có một dải màu đỏ vắt qua bầu trời phía tây
cồn cát ngầm (ở cửa sông…)
chiếc tàu bị mắc cạn vào cồn cát ngầm
vật cản, trở ngại
sức khỏe kém có thể là một trở ngại cho sự thành công ở đời
vành móng ngựa; tòa
bị xử trước tòa
the bar
nghề luật sư (từ Anh); nghề tòa án (từ Mỹ)
cô ta đang học luật
quầy rượu (ở khách sạn…)
(ở dạng ghép) quầy
quầy cà phê
quầy sửa gót giày
behind bars
(khẩu ngữ)
trong tù
tên sát nhân hiện đang trong tù
Động từ
(-rr-)
cài (cửa) bằng then
ngăn, cản, chặn
lính chặng đường nên chúng tôi phải quay lại
cái nghèo cản con đường tiến lên
cô ta không được thi đấu vì không đúng hạn tuổi
(thường ở dạng bị động) vạch
bầu trời /đầy những/ vạch mây
bar somebody in (out of) something
chặn cửa không cho ai vào (ra)
hắn cắm cửa tự nhốt mình trong nhà
Giới từ
trừ, trừ ra
cả lớp đều ở đây, trừ hai người bị ốm
bar none
không trừ ngoại lệ nào
đây là bữa ăn ngon nhất xưa nay tôi được ăn, không trừ ngoại lệ nào
Danh từ
(khí tượng)
barơ (đơn vị áp xuất)