Tính từ
(-er; -iest)
nghèo
anh ta xuất thân từ một gia đình nghèo
đất nghèo chất dinh dưỡng
một nước nghèo khoáng sản
xoàng, tồi, kém
khỏe xoàng
kém toán
một thủy thủ xoàng hay say sóng
chị ta về thứ hai, xa sau người về nhất
(khẩu ngữ) đáng thương, tôi nghiệp
thằng cha tội nghiệp, vợ nó vừa mới mất
chú chó con đáng thương đã bị bỏ rơi
(khẩu ngữ) đáng khinh
nó thật là một gã đáng khinh
(đùa hoặc mỉa mai) nông cạn, thô thiển
theo ý kiến nông cạn của tôi, theo thiển ý
the poor man's somebody (something)
người (cái) phải lựa chọn; người (cái) kém người (cái) vốn nổi tiếng
rượu vang trắng sủi tăm là thứ rượu vẫn kém rượu sâm banh
a poor relation
người (cái) kém giá trị (kém được vị nể, kém có uy tín) hơn những cái cùng loại
một số người có thể xem rađiô là thứ kém giá hơn trong các phương tiện truyền thanh khác
Danh từ
(the poor) (động từ, số nhiều)
giới người nghèo
grind the faces of the poor