quá khứ và quá khứ phân từ của stick
Tính từ
(vị ngữ) dính, kẹt
chúng tôi bị kẹt xe cả một tiếng đồng hồ
tôi bị kẹt (bị bí) câu hỏi thứ hai
bị đâm, bị chọc tiết (con vật)
rống lên như một con lợn bị chọc tiết
(vị ngữ)
stuck on somebody
(khẩu ngữ)
rất thích ai, mê ai
nó thực sự mê cô bạn gái mới của nó
stuck with somebody (something)
bị vướng vì, bị bận vì, bị ám bởi
tôi bị bà chị ám cả ngày
get stuck in (to something)
hăng hái bắt tay vào làm gì
chúng tôi tức khắc hăng hái bắt tay ngay vào công việc