Động từ
hét lên, thét lên, gào lên
chị ta giận dữ thét vào mặt tôi
chị ta hét lên: "cứu tôi với!"
cậu bé la hét đỏ cả mặt
tất cả chúng tôi đều cười ré lên
rít, rú lên (gió, cỗ máy…)
ngoài trời gió bão rít lên
tôi dậm chân ga cho đến khi máy rú lên
scream past (through, round)
rít qua; rú qua
gió rít qua đám cây
xe đua chạy rú qua
Danh từ
tiếng hét, tiếng thét, tiếng gào
tiếng hét to của nó có thể nghe được khắp nhà
tiếng cười phá lên
(số ít) (khẩu ngữ) người gây cười; chuyện tức cười
anh ta là một tay gây cười có hạng