Tính từ
(-ier, -iest)
nhộn nhịp
phố xá nhộn nhịp
cửa hàng rất nhộn nhịp vào dịp Giáng sinh
đang bận, đang có người dùng (điện thoại…)
đường dây [điện thoại] đang bận
máy sao chụp bận suốt buổi sáng
rườm rà (hoa văn, bức họa)
giấy dán tường này mà dùng cho phòng ngủ thì các hình trang trí quá rườm rà
busy [at (with) something]; busy [doing something]
bận rộn, bận
bận rộn với công việc của mình
cô ta bận viết thư
[as] busy as a bee
rất bận rộn
get busy
bắt đầu, bắt tay vào công việc
ta chỉ có một tiếng đồng hồ để làm việc này, ta nên bắt tay vào việc đi
Động từ
(quá khứ và quá khứ phân từ là busied)
busy oneself in [with something], busy oneself [in (with) doing something]
bận rộn công việc gì
bận rộn việc nội trợ
nó bận nấu ăn tối