Danh từ
bữa cơm trưa (bữa cơm chính, thường là vào buổi trưa, có khi sang buổi chiều)
anh ăn cơm trưa chưa?
bốn suất ăn trưa mỗi suất 10 bảng
chúng ta có mời anh ta ăn cơm trưa không?
tiệc trưa; bữa cơm trưa thân mật
làm tiệc trưa chiêu đãi ông đại sứ
làm bữa cơm tối thân mật thết bạn bè
a dog breakfast (dinner)