quá khứ phân từ của give
Tính từ
được nêu lên, được chỉ rõ; đã quy định
trong một thời gian quy định
be given to something (doing something)
có thói quen làm gì
bà ta có thói rất hay nổi nóng
Giới từ
xét đến
xét con số thống kế của chính phủ về nạn thất nghiệp, thì khả năng thắng của họ trong cuộc bầu cử xem ra mỏng manh lắm
xét đến việc cô ta yêu thích trẻ con, tôi chắc rằng nghề dạy học đúng là nghề thích hợp với cô ta