Danh từ
hồ sơ
hồ sơ về tai nạn trên đường
lý lịch
hãng hàng không này có một lịch sử không hay (hay xảy ra tai nạn)
nhà trường có lý lịch (thành tích) thi đỗ thấp
(cũng gramophone record, disc) đĩa hát; bản ghi âm
kỷ lục
phá kỷ lục
bản ghi (máy điện toán)
[just] for the record
để cho đúng; nói cho chính xác
nói cho chính xác thì lời tuyên bố của ông bộ trưởng sai ở hai điểm
off the record
không chính thức; chỉ chúng ta biết với nhau thôi
thủ tướng thừa nhận, mà chỉ chúng ta biết với nhau thôi nhé, là cuộc đàm phán đã thất bại
on record
theo số liệu ghi chép chính thức
mùa hè vừa qua là mùa hè ẩm ướt nhất theo số số liệu đã ghi chép chính thức 50 năm nay
mọi người đều biết và đã ghi nhận chính thức
mọi người đều biết như châm ngôn rằng pháp luật rồi cũng sẽ có ngày thay đổi
put (set) the record straight
tường thuật cho đúng, sửa lại một điều hiểu lầm
để sửa lại một điều trước đây bị hiểu sai, bây giờ tôi phải nói là tôi chưa bao giờ ủng hộ ý kiến đó
Động từ
ghi, ghi chép lại
ghi biên bản hội nghị
ghi, thu (vào đĩa hát)
thu một bản nhạc lên băng ghi âm
một chương trình đã thu âm (không phải đang thực diễn ra)
thu tiếng đàn ghi-ta ai đang chơi
chỉ
nhiệt kế chỉ 300C