Động từ
(broke; broken)
[làm] vỡ, [làm] đứt [làm] gãy
làm vỡ chiếc cốc
nó bẻ thanh sôcôla làm đôi
thủy tinh dễ vỡ
[làm] hỏng
đồng hồ tôi hỏng rồi
làm trầy (da)
con chó cắn tôi nhưng chưa làm trầy da chảy máu
phạm, vi phạm
vi phạm luật lệ
ông ta đã lái xe vượt qúa tốc độ giới hạn
làm gián đoạn, ngắt, phá vỡ, phá tan
làm gián đọan sự tập trung của ai
cô ta ho làm phá tan sự im lặng
đập tan sự phong tỏa
thay đổi đột ngột (sau một thời gian ổn định, nói về thời tiết)
đợt nóng cuối cùng đã đột ngột chấm dứt
tản đi
mây tản đi và mặt trời lộ ra
ló ra, hé ra
trời bắt đầu hé sáng
cơn bão nổ ra
[làm] giảm, [làm] yếu đi, [làm] suy sụp
làm yếu tinh thần của ai
cái chết của vợ ông đã làm cho ông suy sụp hoàn toàn
lạc giọng đi (vì xúc động); vỡ tiếng (ở tuổi dậy thì)
giọng cô ta lạc đi khi thuật lại tin kinh khủng khiếp đó
nó vỡ tiếng khi nó mười ba tuổi
phá (kỷ lục)
phá kỷ lục 100 mét Thế vận hội
vỗ, đập vào (nói về sóng)
tiếng sóng vỗ vào bãi biển
giải
giải mã
break [off]
ngưng, tạm nghỉ
ta hãy tạm nghỉ uống trà một chút đã
[làm] giảm, [làm] yếu đi, [làm] suy sụp
làm yếu tinh thần của ai
cái chết của vợ ông đã làm ông suy sụp hoàn toàn
break away [from somebody (something)]
trốn thoát
tên tù trốn thoát khỏi lính canh
tách ra, ly khai
nhiều nghị sĩ Công đảng tách ra khỏi đảng mình để gia nhập đảng Dân chủ xã hội
một tỉnh đã tách ra thành lập một bang mới
break down
bị hỏng, bị pan
[hệ thống] điện thoại đã bị hỏng
xe của chúng tôi đã bị pan trên xa lộ
thất bại, sụp đổ
thương lượng giữa hai bên đã thất bại
suy sụp(sức khỏe)
sức khỏe chị ta suy sụp vì công việc nhiều
không tự chủ được cảm nghĩ của mình
anh ta không tự chủ được và bật khóc khi nghe tin
break [something] down
phân ra từng món (chi tiêu, tiền bạc)
chi phí về dự án này được phân ra từng món như sau: lương bổng mười triệu bảng, máy móc thiết bị 4 triệu bảng, nguyên vật liệu 5 triệu bảng
break something down
đập vỡ
lính cứu hỏa đã phải phá cửa (đập vỡ cửa)để đến được với những người bị kẹt phía trong
phá vỡ
làm thế nào chúng ta phá vỡ được hàng rào sợ hãi và thù địch ngăn cách hai cộng đồng ấy?
phân hủy
đường và tinh bột bị phân hủy trong dạ dày
break something from something
tách, bẻ ra
nó bẻ một miếng [từ ổ] bánh mì
break in
đột nhập vào nhà
kẻ trộm đã đột nhập vào nhà khi chúng tôi đi nghĩ vắng
break somebody (something) in
huấn luyện
huấn luyện tân binh
huấn luyện một con ngựa non
break in [on something]
ngắt ngang
xin đừng ngắt ngang cuộc nói chuyện của chúng tôi
break into something
phá mà vào
tuần trước nhà hắn đã bị trộm phá cửa mà vào
bật lên (hoan hô…)
xe Tổng thống vừa đến đám đông đã vang lên những lời hoan hô nghênh tiếp
đột nhiên chuyển sang một bước nhảy nhanh hơn
đột nhiên chuyển sang nước kiệu
người đàn ông kia ù té chạy khi trông thấy cảnh sát
lấy vào thời gian (đáng ra dùng làm việc khác)
mọi việc tôi đang làm thêm là lấy vào thời gian rảnh rỗi của tôi
bất đắc dĩ phải dùng đến một phần của cái gì
chúng tôi sẽ phải dùng đến một phần tiền tiết kiệm của chúng tôi
lấy ra dùng lương thực dự trữ khi khẩn cấp
break off
đột nhiên ngừng nói
nó ngừng lại ở giữa câu
break [something] off
[làm] rời ra, đứt ra, gãy ra
tay nắm cửa gãy ra
nó bẻ một miếng sôcôla và đưa cho tôi
break something off
kết thúc đột ngột điều gì
đột ngột cắt đứt quan hệ ngoại giao [với một quốc gia]
break out
bùng ra, nổ ra
chiến tranh bùng nổ năm 1939
break out [of something]
phá mà thoát ra, vượt ra
nhiều tù nhân phá nhà tù mà vượt ra
break out in something
bỗng nhiên nổi đầy
mặt nó bỗng nhiên nổi đầy mụn
anh ta sợ toát mồ hôi
nổi lên đùng đùng
anh ta nổi giận đùng đùng
break through
có những phát hiện mới quan trọng
các nhà khoa học nói là họ bắt đầu có những phát hiện quan trọng trong cuộc chiến chống ung thư
break through [something]
phá vỡ, mở đường qua
những người biểu tình đã phá vỡ hàng rào cảnh sát
ló ra sau (mây; nói về mặt trời mặt trăng)
cuối cùng đến chiều mặt trời cũng ló ra
break through something
thắng được, vượt qua được
thắng được tính rụt rè của mình
break up
giải tán
cuộc mít tinh giải tán lúc mười một giờ
bắt đầu đợt nghỉ
khi nào thì anh [bắt đầu đợt] nghỉ lễ giáng sinh?
suy sụp (về sức khỏe)
nó đang suy sụp vì căng thẳng
chấm dứt (một đợt đẹp trời)
thời tiết đẹp có dấu hiệu chấm dứt
break [something] up
[làm] vỡ tan
con tàu va đá vỡ tan
[làm cho] chấm dứt
họ quyết định chấm dứt hợp tác
break something up
giải tán(bằng vũ lực)
cảnh sát được gọi đến để giải tán cuộc mít tinh
phân ra, tách ra
câu có thể phân tách thành mệnh đề
break up [with somebody]
chấm dứt quan hệ với ai
break with something
từ bỏ
từ bỏ thói quen cũ
Danh từ
sự vỡ, sự gãy; chỗ vỡ, chỗ gãy, chỗ nứt; chỗ hỏng
chỗ vỡ ở ống nước
lỗ hỏng trong đám mây (qua đó mặt trời ló ra..)
chờ cho bớt xe trong luồng giao thông mới qua đường
giờ nghỉ, giờ giải lao; kỳ nghỉ ngắn ngày
được nghỉ một tiếng đồng hồ để ăn trưa
làm việc năm giờ liền không nghỉ
lúc tạm ngừng nói chuyện
(+ in, with) sự gián đoạn; sự chấm dứt
sự gián đoạn trong việc giáo dục cháu bé
sự chấm dứt quan hệ ngoại giao
(khẩu ngữ) dịp may
dịp may lớn
vận rủi
tạo cho ai cơ hội thi thố tài năng
sự trốn thoát tù
(cricket) sự xoáy bóng
(bi-a) số điểm mỗi cú đẩy
(quần vợt)sự thắng điểm khi đối phương giao bóng (chơi quần vợt)
(cách viết khác break of service; service break)
break of day
rạng đông, bình minh
make a break for it
(khẩu ngữ)
tìm cách chạy trốn