Danh từ
cơn thịnh nộ, cơn giận điên người
giận run lên
(nghĩa bóng) cơn cuồng phát, cơn dữ dội
cơn gió dữ dội
[be] all the rage
như be all the fashion
Động từ
(+ at, against) nổi cơn thịnh nộ, giận điên người
giận ai điên người lên
nổi cơn dữ dội; diễn ra ác liệt (gió bão, trận đánh)
lan nhanh (bệnh…)
một đợt dịch cúm đã lan nhanh toàn trường trong hàng tuần lễ