Danh từ
kiểu, dáng
anh ta có dáng đi khác thường
thời trang, mốt; phong cách
ăn mặc theo mốt mới nhất
phong cách trong nghệ thuật và văn học thay đổi không ngừng
cuộc trình diễn thời trang
after a fashion
tàm tạm
tôi có thể chơi piano tàm tạm
after (in) the fashion of somebody
theo phong cách của ai
cô ta vẽ tranh theo phong cách của Picasso
[be] all the fashion (rage)
[là] mốt mới nhất
bỗng nhiên sưu tập đồ cổ trở thành mốt mới nhất
come into (be) in fashion
trở nên thời thượng
váy dài lại trở nên thời thượng
go (be) out of fashion
trở nên lỗi thời
Động từ
fashion A from B; fashion B into A
tạo thành; nặn thành
tạo thành một con búp bê từ một mẫu gỗ
một một cục đất sét thành một cái bát